https://forms.gle/EyiVfB1z1iFAV58x8
facebook

Tin tức

NẮM VỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MUA SẮM ĐỂ THI TOEIC MAX ĐIỂM VÀ MUA SẮM THẢ GA

NẮM VỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MUA SẮM ĐỂ THI TOEIC MAX ĐIỂM VÀ MUA SẮM THẢ GA

Bạn học Tiếng Anh bao năm  vẫn không có nổi một tấm bằng có giá trị như Toeic? Hay bạn không an đảm tiếp đón khách tây mua sắm tại cửa hàng mình , làm hụt mất một món hời? Bạn sắp đi du lịch nước ngoài và muốn mua sắm nhưng không tự tin về trình độ tiếng Anh của mình? Bạn muốn mua hàng online trên các trang bán hàng quốc tế nhưng không biết cách? Danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm sau đây chính là điều bạn cần học ngay và luôn!

 

1. Vì sao bạn nên học từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm?

Mua sắm là một hành động rất quen thuộc và thường xuyên. Nếu bất đồng ngôn ngữ, việc mua bán trở nên rất khó khăn, ngay cả khi sử dụng ngôn ngữ cơ thể thì cũng dễ xảy ra việc mua nhầm, bị lừa đảo,…

 

Trước hết, càng ngày người Việt đi nước ngoài càng nhiều. Mà một khi đến nước bạn, mua sắm đồ dùng là một việc chúng ta không bao giờ bỏ qua. Vậy nên việc học trước những từ và đoạn hội thoại tiếng Anh về shopping sẽ cực kỳ hữu ích, có thể sử dụng ở mọi quốc gia vì tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế.

 

Bên cạnh đó, hiện nhu cầu mua sắm online cũng rất thịnh hành. Trong đó, không phải lúc nào trang bán hàng tiếng Việt cũng có mặt hàng bạn mong muốn. Lúc này, chúng ta cần tìm đến trang tiếng Anh như Amazon. Phải biết tiếng Anh thì các tín đồ shopping mới không mua nhầm, mua sai, tìm được món đồ ưng ý và thanh toán dễ dàng.

 

Để hành trình mua sắm của mình càng thêm suôn sẻ, nếu có thời gian, bạn nên học cả các từ vựng về mỹ phẩm và từ vựng về quần áo thời trang để có thể tìm kiếm, hỏi mua chính xác các món đồ mình cần.

HÌNH ẢNH BẠN CREW XÁCH HÀNG VỀ Ạ!!

 

2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm

2.1. Mua sắm trực tiếp thông thường

–  Price /prais/: giá cả

 

–  Sale /seil/: giảm giá (up to: lên đến)

 

–  Item /’aitem/: món đồ/mặt hàng

 

– Accept/take credit cards /ækˈsɛpt/teɪk ˈkrɛdət kɑrdz/: Nhận thẻ tín dụng để thanh toán

–  Ask for/get a receipt /æsk fɔr/gɛt ə rɪˈsit/: Đòi/nhận hóa đơn

 

–  The fitting room /ˈfɪtɪŋ rum /: phòng thử đồ

 

 

2.2 Từ vựng về shopping online

–  Be entitled to/ask for a refund: Đáng được/đòi tiền hoàn lại

–  Buy/order something in advance: Mua/đặt hàng trước

 

–  Buy/order something in bulk: Mua/đặt hàng với số lượng lớn

 

–  Buy something online: Mua hàng qua mạng

–  Compare prices = So sánh giá cả

–  Make/complete a purchase: Thực hiện/hoàn thành giao dịch

–  Make/place/take an order: Thực hiện/xếp đơn/nhận đơn đặt hàng

–  Offer/give (somebody) a xx% discount = Đề nghị/cho (ai) nhận xx% giá giảm

–  Pay with a gift voucher: Trả bằng phiếu quà tặng

–  Pay (in) cash: trả bằng tiền mặt

 

–  Pay by (credit/debit) card: Trả bằng thẻ tín dụng (trả trước/trả sau)

–  Return/exchange something: Trả lại/đổi món gì đó

 

3. Đoạn hội thoại tiếng Anh về shopping thường gặp

Nắm được các từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm nói chung hay từ vựng về shopping online là chưa đủ. Bởi vì chỉ có từ mới, chúng ta chưa thể diễn đạt được đầy đủ các ý muốn của mình. Thế nên đừng lười biếng mà hãy học cả những mẫu câu, đoạn hội thoại đơn giản dưới đây nữa nhé. ORI TOEIC sẽ đưa ra một tình huống ví dụ cụ thể để bạn dễ hình dung và áp dụng vào thực tế:

 

–  Good afternoon. What can I do for you?

(Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho chị không?)

– I’d like to buy a pair of sneakers

(Tôi muốn mua một đôi giày thể thao)

A: May I ask what is your size?

(Tôi có thể được biết bạn đi giày cỡ nào không?)

B: Size 36

(Cỡ 36)

 

A: What color do you want?

 

(Bạn muốn giày màu gì?)

 

B: I just want basic black and white

 

(Tôi chỉ muốn màu đen trắng cơ bản)

 

A: Here’s a white one

 

(Đây là một đôi màu trắng)

B: May I try it on?

(Tôi có thể đi thử chứ?)

A: Of course. We are running on a sale of 20% off all items.

(Tất nhiên. Chúng tôi đang chạy chương trình giảm giá 20% toàn bộ sản phẩm đấy.)

 

Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ học được thêm thật nhiều các từ mới về chủ đề shopping VÀ MAX ĐIỂM BÀI THI TOEIC NHA.

Hotline:090 630 33 73
Chỉ đường icon zalo Zalo:090 630 33 73 SMS:090 630 33 73