https://forms.gle/EyiVfB1z1iFAV58x8
facebook

Chia sẻ tài liệu

CHI TIẾT - MẸO LÀM BÀI TOEIC PART 3

Part 3 TOEIC gồm có 39 câu = 13 đoạn hội thoại. 1 Đoạn hội thoại gồm 3 câu hỏi. Mỗi câu gồm 4 đáp án (A, B, C và D)
Nhiệm vụ: Nghe máy đọc và chọn đáp án phù hợp nhất với câu hỏi. 
Vậy làm sao để làm phần này vừa nhanh vừa chính xác? Hãy cùng tìm hiểu các mẹo làm bài thi Part 3 và những từ vựng hay gặp trong bài viết này cùng ORI nhé!

 
Ví dụ: 1 Đoạn hội thoại gồm 3 câu hỏi

 

I) CÁCH LÀM PART 3 TRONG ĐỀ THI TOEIC

B1:
- Đọc và dịch trước 3 câu hỏi (dịch luôn đáp án nếu như có thời gian)
- Xác định xem câu hỏi đó là giọng nam hay nữ sẽ đọc

B2:

Xác định nghe theo phương pháp
+ 1-2-3 ( dạng dễ )

+ 2-3-1 ( dạng nâng cao )

 

Dạng dễ khoảng 8-9 câu (1-2-3)

Dạng khó khoảng 4-5 câu (2-3-1)

Thông thường cách là sẽ là nghe theo thứ tự từ trên xuống dưới

Ở dạng nâng cao, những câu hỏi đầu tiên mà thuộc dạng câu TỔNG QUÁT, thường thì phải nghe hết đoạn hội thoại thì mới biết được đáp án, thế nên khi gặp trường hợp như vậy mình sẽ làm theo phương pháp (2-3-1) để tránh tình trạng vì quá chú tâm vào câu đầu tiên mà không nghe được 2 câu còn lại.

B3: Vừa nghe vừa chọn đáp án
B4: trong quá trình máy đọc 3 câu hỏi của đoạn vừa đọc, thì mình sẽ chuyển sang tiếp tục đọc và dịch trước 3 câu hỏi của đoạn tiếp theo.

Có 4 dạng trả lời trong Part 03 giữa đáp án gợi ý và phần bài nghe (tương tự phần đọc Part 7

 

Dạng 1

Dạng 2

Dạng 3

Dạng 4

Y hệt (10%)

Từ đồng nghĩa (20%)

Diễn tả theo 1 cách khác (30%) 

Loại suy (đáp án đúng không có rõ ràng, nhưng 03 đáp án kia SAI ( 40%)


II) Các chủ đề thường gặp trong TOEIC Listening Part 3
Trong TOEIC Listening Part 3, có một số chủ đề thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại. Hiểu rõ các chủ đề này sẽ giúp thí sinh nắm bắt nội dung và trả lời câu hỏi một cách hiệu quả.
Dưới đây là một số chủ đề thường gặp trong TOEIC Listening Part 3:

1. Business/Job - Công việc: Các đoạn hội thoại thường xoay quanh các tình huống và yêu cầu công việc, bao gồm cuộc họp, giao tiếp với đồng nghiệp, báo cáo công việc, và lịch làm việc.

2. Travel - Du lịch: TOEIC Listening Part 3 cũng thường đề cập đến các tình huống liên quan đến du lịch, như đặt phòng khách sạn, thuê xe, mua vé máy bay, và tham quan địa điểm du lịch.

3. Entertainment - Giải trí: Các cuộc trò chuyện về giải trí, như xem phim, đọc sách, nghe nhạc, và tham gia các hoạt động vui chơi thể thao, cũng là một chủ đề phổ biến trong TOEIC Listening Part 3.

4. Shopping - Mua sắm: Các tình huống mua sắm, bao gồm đặt hàng, đổi trả hàng, và thảo luận về sản phẩm và dịch vụ, cũng thường xuất hiện trong phần thi này.

5. Cultural and Social event - Văn hóa xã hội: Đôi khi, các đoạn hội thoại sẽ liên quan đến văn hóa và sự kiện xã hội, như các cuộc triển lãm, buổi hòa nhạc, lễ hội, và các hoạt động cộng đồng.

III) Từ vựng về các chủ đề thường gặp trong TOEIC Listening Part 3
Business/Job - Công việc

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Promotion

danh từ (n)

/prəˈmoʊʃən/

Sự thăng tiến, sự thăng chức

Negotiation

danh từ (n)

/nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/

Sự đàm phán

Collaboration

danh từ (n)

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

Sự cộng tác

Productivity

danh từ (n)

/ˌproʊdʌkˈtɪvəti/

Năng suất

Evaluate

động từ (v)

/ɪˈvæljueɪt/

Đánh giá

Implement

động từ (v)

/ˈɪmpləˌmɛnt/

Thực hiện

Streamline

động từ (v)

/ˈstriːmˌlaɪn/

Tối ưu hóa

Delegate

động từ (v)

/ˈdɛləˌɡeɪt/

Ủy thác

Strategic

tính từ (adj)

/strəˈtiːdʒɪk/

Tính chiến lược

Competent

tính từ (adj)

/ˈkɑːmpɪtənt/

Có năng lực

Reliable

tính từ (adj)

/rɪˈlaɪəbəl/

Đáng tin cậy

Innovative

tính từ (adj)

/ˈɪnəˌveɪtɪv/

Đổi mới

Effectively

trạng từ (adv)

/ɪˈfɛktɪvli/

Một cách có hiệu quả

Efficiently

trạng từ (adv)

/ɪˈfɪʃəntli/

Một cách có hiệu suất

Proactively

trạng từ (adv)

/proʊˈæktɪvli/

Một cách chủ động

Strategically

trạng từ (adv)

/strəˈtiːdʒɪkli/

Một cách có chiến lược


Travel - Du lịch

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Destination

danh từ (n)

/ˌdɛstɪˈneɪʃən/

Điểm đến

Itinerary

danh từ (n)

/aɪˈtɪnəˌrɛri/

Lịch trình

Accommodation

danh từ (n)

/əˌkɑːməˈdeɪʃən/

Chỗ ở

Sightseeing

danh từ (n)

/ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

Tham quan

Explore

động từ (v)

/ɪkˈsplɔːr/

Khám phá

Reserve

động từ (v)

/rɪˈzɜːrv/

Đặt trước

Discover

động từ (v)

/dɪˈskʌvər/

Khám phá, tìm ra

Navigate

động từ (v)

/ˈnævɪˌɡeɪt/

Điều hướng

Exotic

tính từ (adj)

/ɪɡˈzɑːtɪk/

Kỳ lạ, độc đáo

Picturesque

tính từ (adj)

/ˌpɪktʃəˈrɛsk/

Đẹp như tranh vẽ

Memorable

tính từ (adj)

/ˈmɛmərəbəl/

Đáng nhớ

Adventurous

tính từ (adj)

/ədˈvɛnʧərəs/

Mạo hiểm, phiêu lưu

Freely

trạng từ (adv)

/ˈfriːli/

Một cách tự do

Cautiously

trạng từ (adv)

/ˈkɔːʃəsli/

Một cách thận trọng

Comfortably

trạng từ (adv)

/ˈkʌmfərtəbli/

Một cách thoải mái

Adventurously

trạng từ (adv)

/ədˈvɛnʧərəsli/

Một cách mạo hiểm, phiêu lưu

 

Entertainment - Giải trí

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Ý nghĩa

Performance

danh từ (n)

/pərˈfɔːrməns/

Buổi biểu diễn

Audience

danh từ (n)

/ˈɔːdiəns/

Khán giả

Entertainment

danh từ (n)

/ˌɛntərˈteɪnmənt/

Giải trí

Ticket

danh từ (n)

/ˈtɪkɪt/

Perform

động từ (v)

/pərˈfɔːrm/

Biểu diễn

Attend

động từ (v)

/əˈtɛnd/

Tham dự

Enjoy

động từ (v)

/ɪnˈdʒɔɪ/

Thưởng thức, tận hưởng

Entertain

động từ (v)

/ˌɛntərˈteɪn/

Giải trí, tiếp đãi

Entertaining

tính từ (adj)

/ˌɛntərˈteɪnɪŋ/

Thú vị, tính giải trí

Memorable

tính từ (adj)

/ˈmɛmərəbəl/

Đáng nhớ

Captivating

tính từ (adj)

/ˈkæptɪveɪtɪŋ/

Hấp dẫn

Interactive

tính từ (adj)

/ˌɪntərˈæktɪv/

Tương tác

Energetically

trạng từ (adv)

/ˌɛnərˈdʒɛtɪkli/

Một cách năng động

Actively

trạng từ (adv)

/ˈæktɪvli/

Một cách tích cực

Enthusiastically

trạng từ (adv)

/ɪnˌθuːziˈæstɪkli/

Một cách hăng hái

Successfully

trạng từ (adv)

/səkˈsɛsfəli/

Một cách thành công


====================================

KHOÁ HỌC TẠI ORI GIÚP BẠN THI VÀO HÀNG KHÔNG bao gồm

TOEIC theo yêu cầu của hãng (2 kỹ năng Nghe Đọc), ĐẢM BẢO đầu ra từ 500-800+ 

Kỹ năng giao tiếp phạn xạ bằng tiếng Anh

Kỹ năng Phỏng Vấn xin việc, giao tiếp chuyên phỏng vấn xin việc bằng song ngữ Anh/Việt

Dịch vụ hướng dẫn thiết kế nội dung và trình bày CV để được gọi phỏng vấn 

LIÊN HỆ

Hotline 07788 45689 (Zalo, Ms Loan)

ORI TOEIC: 25/3 Thăng Long P4 Tân Bình (cạnh Học Viện Hàng Không, Cơ Sở đường Cộng Hoà)

  • BÌNH LUẬN
Hotline:090 630 33 73
Chỉ đường icon zalo Zalo:090 630 33 73 SMS:090 630 33 73