https://forms.gle/EyiVfB1z1iFAV58x8
facebook

Chia sẻ tài liệu

CÁCH SỬ DỤNG LƯỢNG TỪ HAY GẶP TRONG ĐỀ THI TOEIC

A/ LƯỢNG TỪ (TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG)

 

 1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều

 

-      Some / any (một vài)

I want to buy some new pencils. - Tôi muốn mua vài cây viết chì mới.

There aren’t any chairs in the room. - Không có cái ghế nào ở trong phòng cả.

 

-      Many

There aren't many people living here. - Không có nhiều người sống ở đây.

 

     A large number of

He has a large number of English books. - Anh ta có một số sách tiếng Anh.

 

-      A great number of

A great number of students said they were forced to practise the piano. - Rất nhiều học sinh bảo rằng họ bị ép phải luyện piano.

 

-      Plenty of

There were plenty of berries. - Có nhiều trái mâm xôi.

 

-      A lot of/ lots of

He has a lot of/lots of friends here. - Anh ta có nhiều bạn ở đây.

 

     Few/ a few

Few people can say that they always tell the truth. - Rất ít người nói rằng họ luôn luôn nói thật.

We've got a little bacon and a few eggs. - Chúng tôi có một ít thịt xông khói và một vài quả trứng.

 

-      Several

I've checked it several times. - Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.

 

 2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít

 

-      Every

I go for walk every morning. - Tôi đi bộ mỗi sáng.

 

-      Each 

Each day seems to pass very slowly. - Mỗi ngày dường như trôi qua rất chậm.

 

3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được

 

-      Some/ any

Would you like some beer? - Bạn có muốn uống bia không? 

We haven’t got any butter. - Chúng tôi không có tí bơ nào.

 

-      Much

Does the newspaper have much information? - Tờ báo có nhiều thông tin không?

 

-      A large amount of

He borrowed a large amount of money. - Anh ta đã mượn một số tiền lớn.

 

-      A great deal of

A dishwasher uses a great deal of electricity. - Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.

 

-      Plenty of

I have plenty of food. - Tôi có nhiều thức ăn.

 

-      A lot of/ Lots of

We need a lot of/lots of time to learn a foreign language. - Chúng ta cần nhiều thời gian để học ngoại ngữ.

 

-      Little/ a Little

There is little sugar in my coffee. - Có rất ít đường trong cà phê của tôi. 

Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves. - Hãy đi và nhậu thôi. Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu rời bánh.

 

***Lưu ý:

 

-      some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ.

-      any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn

-      many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn

-      a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định

-      many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as

-      few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng

-      a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng

 

  • BÌNH LUẬN
Hotline:090 630 33 73
Chỉ đường icon zalo Zalo:090 630 33 73 SMS:090 630 33 73