https://forms.gle/EyiVfB1z1iFAV58x8
facebook

Chia sẻ tài liệu

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ( Simple Present ) trong tiếng Anh

I)Cấu trúc

1. Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau:

Thể

Chủ ngữ

To be

Vi du

Khẳng

định

I

am

I am a pupil.

He/She/lt/danh từ số ít

is

She is a girl. He is a pupil.

You/We/They/ danh từ số nhiều

are

They are boys. We are pupils.

Phủ

định

I

am not

I am not a boy.

He/She/lt/danh từ số ít

is not

She is not a pupil. He is not a girl.

You/We/They/ danh từ số nhiều

are not

They are not girls. We are not pupils.

Nghi

vấn

Am

I + ...?

Am I a pupil?

Is

he/she/it/danh từ số ít +...?

Is she a boy? Is he a pupil?

Are

you/we/theỵ/danh từ số nhiều +...?

Are they pupils? Are we boys?

2.  Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau: 

Thể

Chủ ngữ

Động từ (V)

Ví dụ

Khẳng

định

He/She/lt/ danh từ số ít

V + s/es

She likes book.

He washes his face.

l/You/We/They/ danh từ số nhiều

V (nguyên thể)

They like book.

I wash my face.

Phủ

định

He/She/lt/ danh từ số ít

does not (doesn’t) + V (nguyên thể)

She doesn’t like book.

He doesn’t wash his face.

 

l/You/We/They/ danh từ số nhiều

do not (don’t)

+ V (nguyên thể)

They don’t like book.

I don’t wash my face.

Nghi

vấn

Does + he/she/it/ danh từ số ít...

V (nguyên thể)...?

Does she like book? Does he wash his face?

Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều...

V (nguyên thể)...?

Do they like book? Do I wash my face?

 

II.  Cách dùng thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:

1)   Thói quen hằng ngày.

Ex: They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.)

She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)

2)   Sự việc hay sự thật hiển nhiên.

Ex: We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)

What does this expression mean? (Thành ngữ này có nghĩa là gì?)

3)  Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)

The plane leaves at 5.00 tomorrow morning. (Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.)

4)   Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.

Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.

to know : Biết To seem : Dường như
to understand : Hiểu To look : Trông như
To suppose : Cho rằng To see : Thấy
To wonder : Tự hỏi To appear : Hình như
To consider : Xem xét To love : Yêu
To believe : Tin To like : Thích
To think : Cho rằng To dislike : Không thích
To doubt : Nghi ngờ To hate : Ghét
To hope : hy vọng To expect : Mong đợi
To remmember : Nhớ To weight : Cân Nặng
To forget : Quên To have : Có, sở hữu
To recognize : Nhận ra To be : Thì, là, ở
To worship : Thờ cúng To sound : Nghe có vẻ
To contain : Chứa đựng To Smell : Có mùi
To realize : Nhận ra To Taste : Có vị / Nếm 


Ví dụ:
They doesn't like music.
She looks tired.
This cake smells good.

Ex: They don't ever agree with us. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)

She doesn't want you to do it. (Cô ấy không muốn anh làm điều đó.)

III. Dấu hiệu nhận biết

1. Every +...

Ex: every morning, every day, every Monday,...

2. Trạng từ tần xuất: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), never (không bao giờ)

IV. Bài tập

Chọn dạng đúng của từ

1. Police catch/ catches robbers.

2. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat.

3. They never drink/ drinks beer.

4. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month.

5. She have/ has a pen.

6. Mary and Marcus  eat outeats out everyday.

7. Mark usually watch/ watches TV before going to bed.

8. Maria is a teacher. She teach/ teaches students.

 

Hãy xem ngay bài viết Giáo trình tự học TOEIC cơ bản - Dành cho người mới bắt đầu

Giỏi giao tiếp, đảm bảo đầu ra TOEIC 600+ chỉ trong khoá học này: XEM NGAY

Tư vấn và đăng ký học thử ngay 1 buổi miễn phí:

 

 

  • BÌNH LUẬN
Hotline:090 630 33 73
Chỉ đường icon zalo Zalo:090 630 33 73 SMS:090 630 33 73