https://forms.gle/EyiVfB1z1iFAV58x8
facebook

Chia sẻ tài liệu

PART 1 TOEIC TRONG CUỘC SỐNG - P1

  • Cấu trúc : 6 câu - Từ câu 1- câu 6 trong đề thi TOEIC
  • Nội dung : Mô tả tranh
  • Cấu trúc : Hình có người

                        Hình không có người

  • Ý nghĩa : Giúp người học có khả năng miêu tả các sự việc xung quanh trong đời sống.

“TRANH CÓ NGƯỜI” & ỨNG DỤNG:

Thông qua hình ảnh mô tả về người có trong PART 1 của đề thi TOEIC, người học sẽ

biết được cách làm thế nào để diễn tả về hành động và nơi ở hiện tại của mọi người xung quanh mình.

 

Ở hình có người, 2 câu hỏi lớn được đặt ra sẽ là:

  • Nhân vật trong hình đang có hành động gì?
  • Nhân vật trong hình đang ở đâu?

Từ nghi vấn này, các bạn có thể tìm hiểu, phân tích, đúc kết và cuối cùng là liên tưởng đến thực tế để vận

dụng thật hiệu quả.

Example:

A) She’s opening a box.

B) She’s putting on boots.    

C) She’s folding some paper.

D) She’s holding a book.      

 

Từ vựng:

  • She (pronoun) : cô ấy
  • Open (verb) : mở
  • Box (noun) : cái thùng
  • Put on (phrasal verb) : mặc (áo,…), đội (mũ,…), đi (giày,…) vào
  • Boots (noun) : giày ống
  • Fold (verb) : Gấp
  • Paper (noun) : giấy
  • Hold (verb) : cầm, giữ
  • Book (noun) : quyển sách

=> A) She’s opening a box. => Cô ấy đang mở một cái thùng.

     B) She’s putting on boots. => Cô ấy đang mang giày vào.

     C) She’s folding some paper. => Cô ấy đang gấp một vào tờ giấy.

     D) She’s holding a book. => Cô ấy đang cầm một quyển sách.

 

A) They are sitting in a circle.

B) They are reading their notes.

C) They are shaking hands with each other.

D) They are having a discussion.

 

Từ vựng :

  • Sit (verb) : ngồi
  • Circle (noun) : vòng tròn
  • Read (verb) : đọc
  • Note (noun) : ghi chú
  • Shake (verb) : rung, lắc => Shake hands : bắt tay
  • Discussion (noun) : sự thảo luận => have a discussion : có 1 cuộc thảo luận

=> A) They are sitting in a circle. => Họ đang ngồi theo vòng tròn.

     B) They are reading their notes. => Họ đang đọc những cái ghi chú.

     C) They are shaking hands with each other. => Học đang bắt tay với nhau.

     D) They are having a discussion. => Họ đang có một cuộc thảo luận.

 

 

CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỘT HAY NHIỀU NGƯỜI

ĐANG LÀM GÌ:

 

S        +       Tobe      +      V - ing    +    O

( He / She /A man /A woman / One of the men / One of the woman + is

They / The men / The women / Some people + are)

 

A) They are seated in a waiting area.

B) They are placing books on a table.

C) One of the women is moving a chair.

D) One of the women is watering a plant.

 

Từ vựng:

  • Tobe seated = sit down: ngồi
  • Wait (verb) : chờ, đợi ; area (noun) : khu vực  => Waiting area : khu vực chờ
  • Woman (noun) : một người phụ nữ => Women : những người phụ nữ
  • Place (verb) : Đặt, để
  • Move (verb) : di chuyển
  • Water (noun) : nước ; Water (verb) : tưới cây
  • Plant (noun) : cây cảnh

=> A) They are seated in a waiting area. => Họ đang ngồi ở khu vực chờ.

     B) They are placing books on a table. => Họ đang đặt những quyển sách trên bàn.

     C) One of the women is moving a chair. => Một trong những người phụ nữ đang di chuyển một cái ghế.

     D) One of the women is watering a plant. => Một trong những người phụ nữ đang tưới cây.

 

CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỘT HAY NHIỀU NGƯỜI

ĐANG Ở ĐÂU :

S        +       Tobe      +      Giới từ    +    Place

       

HÌNH ẢNH CÓ NGƯỜI của PART 1 trong đề thi TOEIC chủ yếu sử dụng những hình ảnh thân quen

trong đời sống thường nhật để người học dễ tiếp cận hơn với TIẾNG ANH. Và cũng từ đó chúng ta rút

ra được khi muốn nói ai đó đang làm gì thì chúng ta sử dụng cấu trúc V-ing, cũng như khi muốn diễn tả

ai đó đang ở đâu thì áp dụng cấu trúc chỉ nơi chốn.

Nắm được công thức là vậy nhưng để có thể sử dụng một cách thành thạo bạn cần phải cần thực hành

và luyện tập thường xuyên. Hãy tưởng tượng, hãy nghĩ ra tình huống khác nhau, và hãy đưa bài học và

thực tế bằng cách đặt câu SONG NGỮ từ đơn giản nhất đến khó nhất như một thói quen hàng ngày.

Example:

  • Mẹ tôi (My mother) đang nấu ăn (cook).

=> My mother is cooking.

  • Ba tôi (My father) đang đọc (read) sách (book).

=> My father is reading books.

  • Một người phụ nữ (A woman) đang đi bộ (walk).

=> A woman is walking.

  • Những người đàn ông (The men) đang ăn (eat) cam (orange).

=> The men are eating oranges.

  • Người đàn ông (The man) đang ở trong (in) thư viện (library).

=> The man is in the library.

 

Từ đây, hãy ứng dụng và tập diễn tả hành động, vị trí của chính bản thân bạn, người thân, bạn

bè và mọi người xung quanh nhé.

 

THAM KHẢO KHOÁ HỌC:

DÀNH CHO NGƯỜI MẤT GỐC

ĐẢM BẢO TOEIC 600 +

 

<<<Đặc biệt, ORI sẽ hỗ trợ và hướng dẫn cho học viên làm hồ sơ phỏng vấn và xin việc cả trước và sau khi có bằng TOEIC 600+ trong tay>>>

============================================

Địa chỉ tại: 25/3 Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

HOTLINE0906 303 373

FACEBOOK: ORI TOEIC

 

 

  • BÌNH LUẬN
Hotline:090 630 33 73
Chỉ đường icon zalo Zalo:090 630 33 73 SMS:090 630 33 73