Chia sẻ tài liệu
30 CÂU GIAO TIẾP KHI ĐI DU LỊCH
30 CÂU GIAO TIẾP KHI ĐI DU LỊCH
1.Hello, do you speak English? - Xin chào, bạn có nói được tiếng Anh không?
2.Excuse me, can you help me? - Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?
3.How much does it cost? - Nó có giá bao nhiêu?
4.Where is the nearest ATM? - Máy ATM gần nhất ở đâu?
5.Can I have the bill, please? - Làm ơn cho tôi xin hóa đơn.
6.What is your recommendation for a good restaurant? - Bạn có thể giới thiệu cho tôi một nhà hàng ngon được không?
7.How do I get to (name of attraction)? - Làm thế nào để tôi đến (tên điểm tham quan)?
8.Do you have a map? - Bạn có bản đồ không?
9.Is there a public restroom nearby? - Có nhà vệ sinh công cộng gần đây không?
10.Can you take a picture of me, please? - Làm ơn chụp ảnh cho tôi được không?
11. Do you accept credit cards? - Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
12.How long does it take to get to (destination)? - Mất bao lâu để đến (điểm đến)?
13.Can you recommend a good hotel in this area? - Bạn có thể giới thiệu cho tôi một khách sạn tốt ở khu vực này không?
14.What time does the (attraction) open/close? - (Điểm tham quan) mở/closed vào lúc mấy giờ?
15.Can you tell me how to say (phrase) in (language)? - Bạn có thể nói cho tôi biết cách nói (cụm từ) bằng (ngôn ngữ) không?
16.Is there a shuttle service to the airport? - Có dịch vụ xe đưa đón tới sân bay không?
17.Can you recommend any local attractions or activities? - Bạn có thể giới thiệu cho tôi bất kỳ điểm tham quan hoặc hoạt động nào địa phương không?
18.Do you have any vegetarian/vegan options? - Bạn có các món chay/không có sản phẩm động vật không?
19.ExcuExcurse me, where can I buy a SIM card? - Xin lỗi, tôi có thể mua sim ở đâu?
20.Can you call a taxi for me? - Bạn có thể gọi taxi cho tôi không?
21.What is the best way to get around the city? - Cách tốt nhất để đi lại trong thành phố là gì?
22.Could you please give me directions to the nearest (restaurant/hotel/etc.)? - Làm ơn chỉ cho tôi đường đi tới (nhà hàng/khách sạn/v.v.) gần nhất được không?
23.Excuse me, what is the Wi-Fi password? - Xin lỗi, mật khẩu Wi-Fi là gì?
24.How far is it from here to (destination)? - Từ đây đến (điểm đến) bao xa?
25.Can you recommend any local foods that I should try? - Bạn có thể giới thiệu cho tôi bất kỳ món ăn địa phương nào tôi nên thử không?
26.Excuse me, what time is check-in/check-out? - Xin lỗi, thời gian check-in/check-out là khi nào?
27.Is there a public transportation system in this city? - Có hệ thống giao thông công cộng nào ở thành phố này không?
28.Do you have any discounts for students/seniors? - Bạn có giảm giá cho sinh viên/người cao tuổi không?
29.Excuse me, can you recommend a good place to go shopping? - Xin lỗi, bạn có thể giới thiệu cho tôi một nơi mua sắm tốt không?
30.Could you please help me find a pharmacy? - Làm ơn giúp tôi tìm hiểu nhà thuốc?
====================================
"ORI TOEIC"
"Tiếng Anh để có việc làm"
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ORI TOEIC luôn chia sẽ những thông tin hữu ích và cập nhật mọi tin tức mới nhất từ các hãng hàng không .
TRUNG TÂM ORI TOEIC - TIẾNG ANH CÓ VIỆC LÀM - LUYỆN THI VÀ KỸ NĂNG PHỎNG VẤN TVHK
25/3 Thăng Long Phường 4, Q. Tân Bình, TPHCM (Đầu hẻm có quán cafe Passio màu xanh lá dễ nhận dạng)
0906.303.373 ( Ms. Diem )
- BÌNH LUẬN
Các bài viết khác
- PART 1 TOEIC TRONG CUỘC SỐNG - P1
- 15 TỪ VƯNG THÔNG DUNG VỀ CHỦ ĐỀ LÀM VIỆC TIẾNG ANH
- Làm Thế Nào Để Tạo Một CV Phù Hợp Với Vị Trí Công Việc
- LỢI ÍCH HỌC CA SÁNG TẠI ORI TOEIC
- Sinh Viên Không Có Kinh Nghiệm Viết Đơn Xin Việc Như Thế Nào?
- Từ việc giỏi tiếng Anh tạo ra thu nhập – Bạn thuộc những đối tượng này không?
- Câu bị động trong tiếng Anh: định nghĩa, cấu trúc, cách dùng
- SO SÁNH NHẤT VÀ SO SÁNH HƠN: ĐẦY ĐỦ CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG
- Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) là gì? Sử dụng Động từ khuyết thiếu sao cho đúng?
- Tiền tố và hậu tố (Prefixes- and -suffixes) chi tiết trong tiếng Anh