https://forms.gle/EyiVfB1z1iFAV58x8
facebook

Chia sẻ tài liệu

30 CÂU GIAO TIẾP KHI ĐI DU LỊCH

30 CÂU GIAO TIẾP KHI ĐI DU LỊCH

 

1.Hello, do you speak English? - Xin chào, bạn có nói được tiếng Anh không?

2.Excuse me, can you help me? - Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?

3.How much does it cost? - Nó có giá bao nhiêu?

4.Where is the nearest ATM? - Máy ATM gần nhất ở đâu?

5.Can I have the bill, please? - Làm ơn cho tôi xin hóa đơn.

6.What is your recommendation for a good restaurant? - Bạn có thể giới thiệu cho tôi một nhà hàng ngon được không?

7.How do I get to (name of attraction)? - Làm thế nào để tôi đến (tên điểm tham quan)?

8.Do you have a map? - Bạn có bản đồ không?

9.Is there a public restroom nearby? - Có nhà vệ sinh công cộng gần đây không?

10.Can you take a picture of me, please? - Làm ơn chụp ảnh cho tôi được không?

11. Do you accept credit cards? - Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?

12.How long does it take to get to (destination)? - Mất bao lâu để đến (điểm đến)?

13.Can you recommend a good hotel in this area? - Bạn có thể giới thiệu cho tôi một khách sạn tốt ở khu vực này không?

14.What time does the (attraction) open/close? - (Điểm tham quan) mở/closed vào lúc mấy giờ?

15.Can you tell me how to say (phrase) in (language)? - Bạn có thể nói cho tôi biết cách nói (cụm từ) bằng (ngôn ngữ) không?

16.Is there a shuttle service to the airport? - Có dịch vụ xe đưa đón tới sân bay không?

17.Can you recommend any local attractions or activities? - Bạn có thể giới thiệu cho tôi bất kỳ điểm tham quan hoặc hoạt động nào địa phương không?

18.Do you have any vegetarian/vegan options? - Bạn có các món chay/không có sản phẩm động vật không?

19.ExcuExcurse me, where can I buy a SIM card? - Xin lỗi, tôi có thể mua sim ở đâu?

20.Can you call a taxi for me? - Bạn có thể gọi taxi cho tôi không?

21.What is the best way to get around the city? - Cách tốt nhất để đi lại trong thành phố là gì?

22.Could you please give me directions to the nearest (restaurant/hotel/etc.)? - Làm ơn chỉ cho tôi đường đi tới (nhà hàng/khách sạn/v.v.) gần nhất được không?

23.Excuse me, what is the Wi-Fi password? - Xin lỗi, mật khẩu Wi-Fi là gì?

24.How far is it from here to (destination)? - Từ đây đến (điểm đến) bao xa?

25.Can you recommend any local foods that I should try? - Bạn có thể giới thiệu cho tôi bất kỳ món ăn địa phương nào tôi nên thử không?

26.Excuse me, what time is check-in/check-out? - Xin lỗi, thời gian check-in/check-out là khi nào?

27.Is there a public transportation system in this city? - Có hệ thống giao thông công cộng nào ở thành phố này không?

28.Do you have any discounts for students/seniors? - Bạn có giảm giá cho sinh viên/người cao tuổi không?

29.Excuse me, can you recommend a good place to go shopping? - Xin lỗi, bạn có thể giới thiệu cho tôi một nơi mua sắm tốt không?

30.Could you please help me find a pharmacy? - Làm ơn giúp tôi tìm hiểu nhà thuốc?

 

 

====================================

 "ORI TOEIC"

                                                                                           "Tiếng Anh để có việc làm"
 

Mọi chi tiết xin liên hệ:

ORI TOEIC luôn chia sẽ những thông tin hữu ích và cập nhật mọi tin tức mới nhất từ các hãng hàng không . 

TRUNG TÂM ORI TOEIC - TIẾNG ANH CÓ VIỆC LÀM - LUYỆN THI VÀ KỸ NĂNG PHỎNG VẤN TVHK

 

25/3 Thăng Long Phường 4, Q. Tân Bình, TPHCM (Đầu hẻm có quán cafe Passio màu xanh lá dễ nhận dạng)

0906.303.373 ( Ms. Diem )

 

xuanthinh197@gmail.com 
  • BÌNH LUẬN
Hotline:090 630 33 73
Chỉ đường icon zalo Zalo:090 630 33 73 SMS:090 630 33 73