https://forms.gle/EyiVfB1z1iFAV58x8
facebook

Chia sẻ tài liệu

101 TỪ ĐỒNG NGHĨA PART 3,4,7 BẠN NÊN LƯU VỀ

     1. Tổng quan về từ đồng nghĩa trong TOEIC :

     Từ đồng nghĩa là một thành phần quen thuộc hay xuất hiện trong bài thi TOEIC part 3 (short conversations) part 4 (short talk) part 7 (reading comprehension).

     2. Phân loại từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

      Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh có thể phân chia thành các loại như sau:

     2.1. Từ đồng nghĩa tuyệt đối (Absolute/ Total synonyms)

      Từ đồng nghĩa tuyệt đối là những từ mang ý nghĩa và những đặc điểm tu từ hoàn toàn giống hệt nhau. Do vậy, ta có thể thay thế chúng cho nhau trong mọi ngữ cảnh.

Ví dụ: Knowledge/wisdom

      Loại từ này rất hiếm trong tiếng Anh và có lẽ với các ngôn ngữ khác cũng vậy. Tuy nhiên, ta cũng có thể tìm được một vài ví dụ về hiện tượng đồng nghĩa này, gồm có: noun/ substantive, flexion/ inflexion, semantics/ semasiology.

     2.2. Từ đồng nghĩa ngữ nghĩa (Semantic synonyms)

      Đây là những từ đồng nghĩa khác nhau về nghĩa biểu vật nên chúng hầu như không thay thế được cho nhau. Những từ này tạo nên một số lượng lớn các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh.

      Ví dụ: stare – look – gaze – glance

     Chúng ta đều biết rằng từ ‘look’ là từ trung tính nhất trong nhóm và có nghĩa là ‘nhìn’ (turn one’s eyes in a particular direction in order to see). ‘stare’ là nhìn chằm chằm do tò mò, còn ‘gaze’ là nhìn ai chằm chằm do ngạc nhiên hay ngưỡng mộ, trong khi đó ‘glance’ là liếc nhìn nhanh ai hay cái gì.

     2.3.Từ đồng nghĩa tu từ (Stylistic synonyms)

      Loại từ đồng nghĩa này có nghĩa biểu thái (connotation meaning) khác nhau. Trong một nhóm từ đồng nghĩa loại này luôn có một từ trung tâm (central word) hay trung tính (neutral word). Những từ còn lại có chung khái niệm nhưng nghĩa biểu thái thì khác nhau.

      Ví dụ: policeman- bobby – cop

      Từ "policeman" là từ chính thức, không mang theo bất kỳ ý nghĩa nào về thái độ hoặc cảm xúc. Tuy nhiên, từ "cop" thường được sử dụng kèm với thái độ khinh miệt hoặc không tôn trọng. Trong khi đó, từ "bobby" là từ ngôn ngữ, thường được sử dụng trong các tình huống không chính thức hoặc đùa cợt.

      3. Một số bài tập về cách sử dụng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh:

1. The singer's new album was an instant _______ among fans.

A. hit B. miss C. flop D. failure

2. The teacher gave her students a(n) _______ assignment to complete over the weekend.

A. easy B. difficult C. challenging D. hard

3. I'm feeling really _______ today because I didn't get much sleep last night.

A. tired B. exhausted C. fatigued D. sleepy

4. The movie's plot was very _______ and kept the audience engaged until the very end.

A. interesting B. engaging C. captivating D. intriguing

5. The restaurant was known for its delicious _______ of seafood dishes.

A. selection B. assortment C. variety D. range

     4. 100 cặp từ đồng thường gặp trong TOEIC: https://drive.google.com/file/d/1OmBccrx1D6vWZ_HAv6hgOm-Zuv0tSmlr/view?usp=sharing

 

  • BÌNH LUẬN
Hotline:090 630 33 73
Chỉ đường icon zalo Zalo:090 630 33 73 SMS:090 630 33 73